|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
69531 |
Giải nhất |
37179 |
Giải nhì |
18871 |
Giải ba |
82883 22572 |
Giải tư |
17874 88056 30133 06932 76259 60654 53281 |
Giải năm |
2162 |
Giải sáu |
3547 7201 1545 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3,7,8 | 1 | | 3,6,7 | 2 | | 3,8 | 3 | 1,2,3 | 5,7 | 4 | 5,7 | 4 | 5 | 4,6,7,9 | 5 | 6 | 2 | 4,5,9 | 7 | 1,2,4,9 | | 8 | 1,3 | 5,7 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T8
|
Giải ĐB |
94207 |
Giải nhất |
45187 |
Giải nhì |
13915 |
Giải ba |
59859 23372 |
Giải tư |
15933 06141 20848 84125 78927 12004 29371 |
Giải năm |
1408 |
Giải sáu |
3799 3404 1258 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42,7,8 | 4,7 | 1 | 5 | 7 | 2 | 4,5,7 | 3 | 3 | 3 | 02,2 | 4 | 1,8 | 1,2 | 5 | 8,92 | | 6 | | 0,2,8 | 7 | 1,2 | 0,4,5 | 8 | 7 | 52,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T8
|
Giải ĐB |
40577 |
Giải nhất |
42809 |
Giải nhì |
44749 |
Giải ba |
81119 99507 |
Giải tư |
28513 14142 86636 88434 51623 37138 02859 |
Giải năm |
1488 |
Giải sáu |
6907 2637 4121 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72,9 | 2 | 1 | 3,9 | 4,5 | 2 | 1,3,9 | 1,2 | 3 | 4,6,7,8 | 3 | 4 | 2,9 | | 5 | 2,9 | 3 | 6 | | 02,3,7 | 7 | 7 | 3,8 | 8 | 8 | 0,1,2,4 5 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T08
|
Giải ĐB |
27085 |
Giải nhất |
72468 |
Giải nhì |
75867 |
Giải ba |
74557 73256 |
Giải tư |
76042 22597 54806 93687 78855 95150 58666 |
Giải năm |
4323 |
Giải sáu |
8822 9416 4337 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 9 | 1 | 6 | 2,4 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | 7 | | 4 | 2 | 5,8 | 5 | 0,5,62,7 | 0,1,52,6 | 6 | 6,7,8 | 3,5,6,8 9 | 7 | | 6 | 8 | 5,7 | | 9 | 1,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:8A
|
Giải ĐB |
08874 |
Giải nhất |
39968 |
Giải nhì |
86394 |
Giải ba |
23454 20360 |
Giải tư |
84026 04580 03535 75670 67082 59030 25240 |
Giải năm |
9473 |
Giải sáu |
3503 7861 3891 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,7 8 | 0 | 3 | 6,9 | 1 | | 8 | 2 | 6 | 0,7 | 3 | 0,5 | 5,7,92 | 4 | 0 | 3,9 | 5 | 4 | 2 | 6 | 0,1,8 | | 7 | 0,3,4 | 6 | 8 | 0,2 | | 9 | 1,42,5 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T8K1
|
Giải ĐB |
71772 |
Giải nhất |
10498 |
Giải nhì |
81137 |
Giải ba |
31971 33050 |
Giải tư |
39822 70660 76674 84230 68255 51555 54845 |
Giải năm |
5540 |
Giải sáu |
9551 0238 5137 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | | 5,7 | 1 | | 2,7 | 2 | 2 | 6 | 3 | 0,72,8 | 7 | 4 | 0,5 | 4,52 | 5 | 0,1,52,7 | | 6 | 0,3 | 32,5 | 7 | 1,2,4 | 3,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|