|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
07613 |
Giải nhất |
42420 |
Giải nhì |
05249 |
Giải ba |
07209 32802 |
Giải tư |
45492 99191 16118 29658 31683 23312 81264 |
Giải năm |
9873 |
Giải sáu |
6810 4438 6666 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 2,9 | 7,9 | 1 | 0,2,3,8 | 0,1,9 | 2 | 0 | 1,7,8 | 3 | 5,8 | 6 | 4 | 9 | 3 | 5 | 8 | 6 | 6 | 4,6 | | 7 | 1,3 | 1,3,5 | 8 | 3 | 0,4 | 9 | 1,2 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T10
|
Giải ĐB |
83614 |
Giải nhất |
13675 |
Giải nhì |
39171 |
Giải ba |
24773 96536 |
Giải tư |
00731 79190 92718 00690 37164 97517 67428 |
Giải năm |
0331 |
Giải sáu |
5088 7884 0336 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | | 32,7 | 1 | 4,7,8 | 3 | 2 | 8 | 7 | 3 | 0,12,2,62 | 1,6,8 | 4 | | 7 | 5 | | 32 | 6 | 4 | 1 | 7 | 1,3,5 | 1,2,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 02 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T10
|
Giải ĐB |
79840 |
Giải nhất |
55088 |
Giải nhì |
77166 |
Giải ba |
58009 22749 |
Giải tư |
56672 42490 15958 62824 00408 91571 30355 |
Giải năm |
2771 |
Giải sáu |
5606 9012 3833 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 6,8,9 | 72 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 2,6 | 4 | 0,9 | 5 | 5 | 5,8 | 0,6 | 6 | 0,4,6 | | 7 | 12,2 | 0,5,8 | 8 | 8 | 0,4 | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T10
|
Giải ĐB |
09619 |
Giải nhất |
21329 |
Giải nhì |
46407 |
Giải ba |
43954 02576 |
Giải tư |
89576 21070 40563 96628 47130 01540 66225 |
Giải năm |
1696 |
Giải sáu |
7812 2848 1174 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 7 | 3 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 5,8,9 | 6 | 3 | 0,1 | 5,7 | 4 | 0,8 | 2 | 5 | 4 | 72,9 | 6 | 3 | 0 | 7 | 0,4,62,9 | 2,4 | 8 | | 1,2,7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: L:10A
|
Giải ĐB |
20279 |
Giải nhất |
71848 |
Giải nhì |
33128 |
Giải ba |
80246 60919 |
Giải tư |
39942 55893 67355 71048 52217 02987 46332 |
Giải năm |
3397 |
Giải sáu |
5039 7216 3270 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | | 1 | 6,7,9 | 0,3,4 | 2 | 8 | 9 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | 2,6,82 | 5 | 5 | 5 | 1,4 | 6 | | 1,8,9 | 7 | 0,9 | 2,42 | 8 | 7 | 1,3,7 | 9 | 3,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T10K1
|
Giải ĐB |
60865 |
Giải nhất |
05372 |
Giải nhì |
90202 |
Giải ba |
23843 44533 |
Giải tư |
83712 95028 40007 83665 09551 56635 77886 |
Giải năm |
4934 |
Giải sáu |
1441 9433 5162 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 1,4,5 | 1 | 1,2 | 0,1,6,7 | 2 | 8 | 32,4 | 3 | 32,4,5 | 3 | 4 | 1,3,8 | 3,62 | 5 | 1 | 8 | 6 | 2,52 | 0 | 7 | 2 | 2,4 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|