|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL20
|
Giải ĐB |
236858 |
Giải nhất |
70080 |
Giải nhì |
10282 |
Giải ba |
82780 97294 |
Giải tư |
88329 35921 52818 78085 33146 79060 84304 |
Giải năm |
7922 |
Giải sáu |
0621 5835 9585 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,82 | 0 | 4 | 22 | 1 | 8 | 2,8 | 2 | 12,2,7,8 9 | | 3 | 5 | 0,9 | 4 | 6 | 3,82 | 5 | 8 | 4 | 6 | 0 | 2 | 7 | | 1,2,5 | 8 | 02,2,52 | 2 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
315967 |
Giải nhất |
61550 |
Giải nhì |
97232 |
Giải ba |
49526 57614 |
Giải tư |
19804 39074 95605 16026 41952 28813 05882 |
Giải năm |
0679 |
Giải sáu |
5877 5082 0407 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,5,7 | | 1 | 3,4,7 | 3,5,82 | 2 | 62 | 1 | 3 | 2,7 | 0,1,7 | 4 | | 0 | 5 | 0,2 | 22 | 6 | 7 | 0,1,3,6 7 | 7 | 4,7,9 | | 8 | 22 | 7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 28TV20
|
Giải ĐB |
924653 |
Giải nhất |
29258 |
Giải nhì |
73452 |
Giải ba |
23612 56247 |
Giải tư |
10477 65822 07563 99414 04077 49965 43935 |
Giải năm |
0371 |
Giải sáu |
8392 8925 4243 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,7 | 1 | 2,4 | 1,2,5,9 | 2 | 1,2,52 | 4,5,6 | 3 | 5 | 1 | 4 | 3,7 | 22,3,6 | 5 | 2,3,8 | | 6 | 3,5 | 4,72 | 7 | 1,72 | 5 | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
154469 |
Giải nhất |
10237 |
Giải nhì |
65791 |
Giải ba |
48062 13555 |
Giải tư |
37337 26727 94330 94547 59634 61602 01026 |
Giải năm |
2428 |
Giải sáu |
9599 6393 0783 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3 | 9 | 1 | | 0,6,8 | 2 | 6,7,8 | 0,8,9 | 3 | 0,4,72 | 3 | 4 | 7 | 5 | 5 | 5 | 2 | 6 | 2,9 | 2,32,4 | 7 | | 2 | 8 | 2,3 | 6,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
191473 |
Giải nhất |
69300 |
Giải nhì |
93414 |
Giải ba |
91904 79268 |
Giải tư |
93515 02245 72615 81232 86087 12673 13447 |
Giải năm |
5846 |
Giải sáu |
6791 4709 5064 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,9 | 3,9 | 1 | 4,52 | 3 | 2 | | 72 | 3 | 1,2 | 0,1,6 | 4 | 5,6,7 | 12,4,7 | 5 | | 4 | 6 | 4,8 | 4,8 | 7 | 32,5 | 6 | 8 | 7 | 0 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
672470 |
Giải nhất |
68079 |
Giải nhì |
48117 |
Giải ba |
27541 85586 |
Giải tư |
69462 73379 39819 48946 12765 66888 63463 |
Giải năm |
6728 |
Giải sáu |
9785 7810 9522 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 0,7,9 | 2,6 | 2 | 2,8 | 6 | 3 | | | 4 | 1,6 | 6,8 | 5 | 9 | 4,8 | 6 | 2,3,5 | 1 | 7 | 0,92 | 2,8 | 8 | 5,6,8 | 1,5,72 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|