|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:2K3
|
Giải ĐB |
74328 |
Giải nhất |
97679 |
Giải nhì |
98877 |
Giải ba |
30309 82794 |
Giải tư |
64929 03740 39571 30032 97034 81236 88762 |
Giải năm |
5026 |
Giải sáu |
5998 5093 2636 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8,9 | 7 | 1 | | 3,6 | 2 | 6,8,9 | 9 | 3 | 2,4,62 | 3,9 | 4 | 0 | | 5 | | 2,32 | 6 | 2 | 7 | 7 | 1,7,9 | 0,2,92 | 8 | | 0,2,7 | 9 | 3,4,82 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T2
|
Giải ĐB |
37046 |
Giải nhất |
93150 |
Giải nhì |
97557 |
Giải ba |
51825 28364 |
Giải tư |
23302 57694 06717 43739 31218 88551 95470 |
Giải năm |
2034 |
Giải sáu |
7975 1041 3346 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,2 | 0,4,5,6 | 1 | 7,8 | 0 | 2 | 5 | | 3 | 4,9 | 3,6,9 | 4 | 1,62 | 2,7 | 5 | 0,1,7 | 42 | 6 | 1,4 | 1,5 | 7 | 0,5 | 1 | 8 | | 3 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T2
|
Giải ĐB |
24100 |
Giải nhất |
21391 |
Giải nhì |
01427 |
Giải ba |
04849 31222 |
Giải tư |
77663 93113 12713 61984 36382 72020 14707 |
Giải năm |
4249 |
Giải sáu |
8504 1411 6957 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,4,5,7 | 1,9 | 1 | 1,32 | 2,8 | 2 | 0,2,7 | 12,6 | 3 | | 0,8 | 4 | 92 | 0 | 5 | 7 | | 6 | 3,8 | 0,2,5 | 7 | | 6 | 8 | 2,4 | 42 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T02
|
Giải ĐB |
73137 |
Giải nhất |
87284 |
Giải nhì |
94957 |
Giải ba |
96499 47205 |
Giải tư |
54173 21344 70958 91386 36031 93036 97228 |
Giải năm |
0236 |
Giải sáu |
8726 4033 1851 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 3,5 | 1 | | | 2 | 6,8 | 3,7,9 | 3 | 1,3,62,7 | 4,8 | 4 | 4 | 0 | 5 | 1,7,82 | 2,32,8 | 6 | | 3,5 | 7 | 3 | 2,52 | 8 | 4,6 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:2C
|
Giải ĐB |
57977 |
Giải nhất |
86722 |
Giải nhì |
20592 |
Giải ba |
87224 93651 |
Giải tư |
45724 75364 55607 49772 47277 38493 75033 |
Giải năm |
0604 |
Giải sáu |
9080 5783 7244 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 4,7 | 5 | 1 | | 2,7,9 | 2 | 0,2,42 | 3,8,9 | 3 | 3 | 0,22,4,6 | 4 | 4 | | 5 | 1 | | 6 | 4 | 0,73 | 7 | 2,73 | | 8 | 0,3 | | 9 | 2,3 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T2K3
|
Giải ĐB |
60230 |
Giải nhất |
02613 |
Giải nhì |
84213 |
Giải ba |
33803 45052 |
Giải tư |
61351 22597 13053 11420 68248 43427 69029 |
Giải năm |
0606 |
Giải sáu |
2877 1568 3099 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | 3,6 | 5 | 1 | 32 | 5 | 2 | 0,7,9 | 0,12,5 | 3 | 0 | | 4 | 8 | | 5 | 0,1,2,3 | 0 | 6 | 8 | 2,7,9 | 7 | 7,9 | 4,6 | 8 | | 2,7,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|